CÔNG TY TNHH TM - DV CÂN HƯNG PHÁT
25/3/17 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. HCM1. TÍNH NĂNG Cân Kỹ Thuật DS7501
Mức cân lớn nhất Capacity MAX 7500g
Mức cân nhỏ nhất Min 2g
Giá trị vạch chia Resolution e= d= 0.1g
Kích thước đĩa cân Platter : 160 x 160 mm.
Thiết kế 2 màn hình LCD trước và sau
Phương thức định lượng : cảm biến từ High accuracy load cell
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/30.000 đến 1/60.000.)
- Màn hình hiển thị LCD Số đỏ rõ dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin ( Pin sạc)
- Cổng giao tiếp RS-232( Bao Gồm)
- Các lựa chọn: Pin sạc (6V/1.3h hoặc AC/DC adaptor : 12V/500mA)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Bao gồm)
2. TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT Cân Kỹ Thuật DS7501
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp II theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb/oz/ozt/đếm PCS theo nhu cầu riêng.
- Thiết kế gọn nhẹ, có thể xách tay, dễ dàng di chuyển.
3. TÍNH NĂNG ỨNG DỤNG Cân Kỹ Thuật DS7501
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (High accuracy load cell ).
- Kích thước đĩa cân : 160 x 160 mm.
- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 6V/1.3 Ah Dc/ pin sạc bên trong, output: 12V/500mA
4. ỨNG DỤNG Cân Kỹ Thuật DS7501
- Cân phân tích mẫu. Cân Đếm Mẫu, Cân có độ nhạy cao.
- Cân Ngành Vàng zem =2
- Cân đo độ mủ cao su, cân phân tích mẫu, cân giám định
Model |
DS2001 |
DS3001 |
DS4001 |
DS5001 |
DS6001 |
DS7501 |
Maximum Capacity |
2kg |
3kg |
4kg |
5kg |
6 kg |
7.5kg |
Giá trị độ chia d |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
Giá trị độ chia kiểm e |
0.1 g |
0.1 g |
0.1 g |
0.1 g |
0.1 g |
0.1 g |
Mức cân nhỏ nhất |
2g |
2g |
2g |
2g |
2g |
2g |
Thời gian ổn định |
3~5 seconds |
|||||
Màn hình hiển thị |
LCD sáu 6 số Revision: 1.1 |
|||||
Loadcell |
Loại: LAB-B (B là capacity của loadcell) |
|||||
Đơn vị |
g, ct , lb , oz , tlt |
|||||
Cảnh báo quá tải |
Cân sẽ tự động bảo quá tải khi vượt quá 9d so với mức cân lớn nhất đã được cài đặt |
|||||
Quá tải an toàn |
150 % |
|||||
Nguồn cung cấp |
Pin –DC6V 1.3Ah Adaptor –input: AC 110-240V output: 12V/500mA |
|||||
Nhiệt độ |
Bảo quản: -10oC~+50 oC; Làm việc: 0oC~+40 oC |
|||||
Độ ẩm |
Bảo quản: 5%R.H~90%R.H; Làm việc: 10%R.H~80%R.H |
|||||
Kích thước (LxDxH) |
(182 x 283 x 70) mm |
|||||
Kích thước đĩa cân (LxD) |
160 x 160 mm |
|||||
Khối lượng |
1.5 kg |